Khi những người mới tham gia thị trường giao dịch hoặc tìm hiểu các tài liệu liên quan về trading sẽ gặp rất nhiều khó khăn bởi vì có rất nhiều các từ ngữ chuyên ngành mới, sẽ rất dễ nản và bỏ cuộc. Vì vậy , để tiện cho việc tìm hiểu, dưới đây Dylan đã tổng hợp danh sách các thuật ngữ hay gặp để các bạn tham khảo :

1. Market Structure : cấu trúc thị trường

2. Price Action : hành động giá

3. Entry: điểm vào lệnh

4. Target : giá mục tiêu

5. Take profit ( tp ) : điểm chốt lời

6. Stop loss( stl ) : điểm dừng lỗ

7. Supply: vùng phân phối

8. Demand: vùng tích luỹ

9. OB (Order Block) : vùng các cá mập tài chính tham gia vào

10. Oversold: quá bán

11. Overbought: quá mua

12. Price chart: biểu đồ giá

13. Structure Break: phá vỡ cấu trúc

14. Momentum: lực giữ cho giá chuyển động

15. Engulfed: nhấn chìm

16. High time frame( HTF ): khung thời gian lớn

17. Low timeframe ( LTF ) : khung thời gian nhỏ

18. Fractal : mẫu hình được lặp lại trong mọi khung thời gian

19. Liquidity : thanh khoản

20. Inducement : dẫn dụ

21. Trend line : đường xu hướng

22. Buy limit : lệnh chờ mua

23. Sell limit : lệnh chờ bán

24. Leverage : đòn bẫy ( margin)

25. Support : mức hỗ trợ

26. Resistance : mức kháng cự

27. Breakout: phá vỡ hỗ trợ kháng cự ( xu hướng )

28. Trend : xu hướng thị trường

29. Range : dải biến động

30. Consolidation : giai đoạn củng cố

31. Accumulation : giai đoạn tích lũy

32. Volatility : tính biến động của giá ( mạnh/yếu )

33. Higher low ( HL ) : giá đáy sau cao hơn đáy trước

34. Higher high ( HH ) : giá đỉnh sau cao hơn đỉnh trước

35. Lower low ( LL ) : giá đáy sau thấp hơn đáy trước

36. Lower high ( LH ) : giá đỉnh sau thấp hơn đỉnh trước

37. Flat out : các cây nến đi ngang

38. Averaging down : mua trung bình giá

39. DCA : trung bình giá

40. Bear market : thị trường giá giảm

41. Bull market : thị trường giá tăng

42. Divergence : phân kỳ

43. Indicator : chỉ báo

44. Day trader: nhà giao dịch ngắn hạn

45. Swing trader : nhà giao dịch trung hạn/ dài hạn

46. Choch ( Change of character ) : sự thay đổi hướng đi đầu tiên của giá

47. Bos ( Break of Structure ) : phá vỡ cấu trúc

48. Retail trader : nhà đầu tư nhỏ lẻ

49. Spread : chênh lệch giá hoặc là chi phí khi vào lệnh

50. Big boy : những cá mập tài chính ( ngân hàng, quỹ đầu tư)

Nguồn : Sưu tầm

“Không biết thì không có gì xấu hổ. Chỉ nên cảm thấy xấu hổ khi không chịu học hỏi.”

NẾU TRONG QUÁ TRÌNH HỌC TẬP, THAM GIA ĐẦU TƯ VÀO CÁC THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH CÓ GÌ KHÔNG HIỂU THÌ NHẮN MÌNH HỖ TRỢ CHO NHÉ ❤️

Nhắn tin cho Dylan nhé : https://m.me/dautucungdylan

Share this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *